01: Con Rồng cháu Tiên |
02: Bánh chưng, bánh giầy |
03: Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt |
04: Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt |
05: Thánh Gióng |
06: Từ mượn |
07: Tìm hiểu chung về văn tự sự |
08: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh |
09: Nghĩa của từ |
10: Sự việc và nhân vật trong văn tự sự |
11: Sự tích Hồ Gươm |
12: Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự |
13: Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự |
14: Sọ Dừa |
15: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ |
16: Lời văn, đoạn văn tự sự |
17: Thạch Sanh |
18: Chữa lỗi dùng từ |
19: Em bé thông minh |
20: Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo) |
21: Luyện nói kể chuyện |
22: Cây bút thần |
23: Danh từ |
24: Ngôi kể trong văn tự sự |
25: Ông lão đánh cá và con cá vàng |
26: Thứ tự kể trong văn tự sự |
27: Ếch ngồi đáy giếng |
28: Thầy bói xem voi |
29: Đeo nhạc cho mèo |
30: Danh từ (tiếp theo) |
31: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng |
32: Cụm danh từ |
33: Luyện tập xây dựng bài tự sự – Kể chuyện đời thường |
34: Treo biển |
35: Lợn cưới, áo mới |
36: Số từ và lượng từ |
37: Kể chuyện tưởng tượng |
38: Chỉ từ |
39: Luyện tập kể chuyện tưởng tượng |
40: Con hổ có nghĩa |
41: Động từ |
42: Cụm động từ |
43: Mẹ hiền dạy con |
44: Tính từ và cụm tính từ |
45: Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng |
46: Chươngtrình địa phương (phần tiếng Việt): |
47: Rèn luyện chính tả |
48: Ôn tập tiếng Việt |