01: Tôi đi học |
02: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ |
03: Tính thống nhất về chủ đề của văn bản |
04:Trong lòng mẹ (trích Những ngày thơ ấu) |
05: Trường từ vựng |
06: Bố cục của văn bản |
07: Tức nước vỡ bờ (trích Tắt đèn) |
08: Xây dựng đoạn văn trong văn bản |
09: Xây dựng đoạn văn trong văn bản |
10: Lão Hạc |
11: Từ tượng hình, từ tượng thanh |
12: Liên kết các đoạn văn trong văn bản |
13: Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội |
14: Tóm tắt văn bản tự sự |
15: Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự |
16: Cô bé bán diêm (trích) |
17: Trợ từ, thán từ |
18: Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự |
19: Đánh nhau với cối xay gió (trích Đôn Ki-hô-tê) |
20: Tình thái từ |
21: Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm |
22: Chiếc lá cuối cùng (trích) |
23: Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) |
24: Lập dàn ý cho : văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm |
25: Hai cây phong (trích Người thầy đầu tiên) |
26: Nói quá |
27: Ôn tập truyện kí Việt Nam |
28: Thông tin về Ngày Trái Đất năm 2000 |
29: Nói giảm nói tránh |
30: Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm |
31: Câu ghép |
32: Trả : tập làm văn số 2 |
33: Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh |
34: Ôn dịch, thuốc lá |
35: Câu ghép(tiếp theo) |
36: Phương pháp thuyết minh |
37: : toán dân số |
38: Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm |
39: Đề văn thuyết minh và cách làm : văn thuyết minh |
40: Chương trình địa phương (phần Văn) |
41: Dấu ngoặc ckép |
42: Luyện nói: Thuyết minh về một thứ đồ dùng |
43: Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác |
44: Đập đá ở Côn Lôn |
45: Ôn luyện về dấu câu |
46: Thuyết minh về một thể loại văn học |
47: Thuyết minh về một thể loại văn học |
48: Ôn tập và kiểm tra phần Tiếng Việt |
49: Trả : tập làm văn số 3 |
50: Hai chữ nước nhà (trích) |
51: Hoạt động ngữ văn: Làm thơ bảy chữ |
51: Kiểm tra tổng hợp cuối học kì I |